「利用者:Ashtray/sandbox」の版間の差分

提供:Wikisource
削除された内容 追加された内容
編集の要約なし
編集の要約なし
26行目: 26行目:


Các cơ quan, đoàn bộ nhỏ thì có hội nghị toàn thể chi bộ trong cơ quan và ban chấp hành chi bộ (gọi tắt là chi ủy) nếu lớn từ 2 chi bộ trở lên thì có đại hội đại biểu cơ quan và ban chấp hành liên chi (gọi tắt là liên chi ủy).
Các cơ quan, đoàn bộ nhỏ thì có hội nghị toàn thể chi bộ trong cơ quan và ban chấp hành chi bộ (gọi tắt là chi ủy) nếu lớn từ 2 chi bộ trở lên thì có đại hội đại biểu cơ quan và ban chấp hành liên chi (gọi tắt là liên chi ủy).
各機関    機関支部長 と 支部執行委員会 ( 支委)      機関代表大会と連支執行委員会 (      連支委)。


Đại đoàn bộ hoặc các tổng cục thuộc Bộ Tổng tư lệnh, nếu có nhiều liên chi, thì có đại hội đại biểu toàn cơ quan và ban chấp hành đại đoàn bộ, tổng cục.
Đại đoàn bộ hoặc các tổng cục thuộc Bộ Tổng tư lệnh, nếu có nhiều liên chi, thì có đại hội đại biểu toàn cơ quan và ban chấp hành đại đoàn bộ, tổng cục.

2017年3月4日 (土) 03:19時点における版

Nghị quyết “Về tổ chức Đảng trong quân đội” 「軍隊における党組織に関する」決議

Nghị quyết số 07/NQ-TW của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam "Về tổ chức Đảng trong bộ đội chủ lực" đã đưa ra quyết định bỏ chế độ chính ủy "tối hậu quyết định", thành lập chế độ cấp ủy Đảng trong bộ đội chủ lực, quy định về tổ chức Đảng ở các cấp, nhiệm vụ, quyền hạn và các mối quan hệ của cấp ủy Đảng. 決議 07/NQ-TW号 ベトナム労働党中央執行委員会 「bộ đội chủ lựcにおける党組織に関する」

Về hệ thống tổ chức Đảng ở các cấp được quy định:

ở đại đội có hội nghị toàn thể chi bộ và ban chấp hành chi bộ (gọi tắt là chi ủy). ở  支部全体会議と支部執行班(  支委)

Tiểu đoàn có đại hội đại biểu tiểu đoàn và ban chấp hành tiều đoàn (gọi tắt là tiểu đoàn ủy). 小団ある 小団代表大会と小団執行班(  小団委)

Trung đoàn có đại hội đại biểu trung đoàn và ban chấp hành trung đoàn (gọi tắt là trung đoàn ủy). 中団ある 中団代表大会と中団執行班(   中団委)

Đại đoàn có đại hội đại biểu đại đoàn và ban chấp hành đại đoàn (gọi tắt là đại đoàn ủy). 大団ある 大団代表大会と大団執行班(    大団委)

Các trường nhỏ thì có hội nghị toàn thể chi bộ trong trường và ban chấp hành chi bộ trong trường; 各学校 nhỏ thì ある 学校内支部全体会議 と 学校内支部執行班

trường lớn thì có đại hội đại biểu toàn trường và ban chấp hành nhà trường (gọi tắt là hiệu ủy). 学校lớn thì  ある 全学校代表大会 と 執行班 nhà trường (   校委)

Các cơ quan, đoàn bộ nhỏ thì có hội nghị toàn thể chi bộ trong cơ quan và ban chấp hành chi bộ (gọi tắt là chi ủy) nếu lớn từ 2 chi bộ trở lên thì có đại hội đại biểu cơ quan và ban chấp hành liên chi (gọi tắt là liên chi ủy). 各機関    機関支部長 と 支部執行委員会 ( 支委)      機関代表大会と連支執行委員会 (      連支委)。

Đại đoàn bộ hoặc các tổng cục thuộc Bộ Tổng tư lệnh, nếu có nhiều liên chi, thì có đại hội đại biểu toàn cơ quan và ban chấp hành đại đoàn bộ, tổng cục. 大団  各総局  総司令部に属する

Toàn quân có Tổng Quân ủy do Trung ương chỉ định, đặt dưới sự lãnh đạo của Trung ương và Bộ Chính trị kiêm Trung ương Quân ủy hội. 全軍には、中央により指名された総軍事委員会があり、中央委員会と政治局の指導の下に置かれ、中央軍事委員会を兼ねる。


Nguồn: Bộ Quốc phòng: Viện Lịch sử Quân sự Việt Nam // Bộ Quốc phòng 1945-2000 (Biên niên sự kiện).- H.: Quân đội Nhân dân, 2003.- tr. 134-135.

source: http://www.vietnamtk20.vn/index.php/devent/1784/Nghi-quyet-%E2%80%9CVe-to-chuc-Dang-trong-quan-doi%E2%80%9D.html